————————————————– ————————————————–
Máy khoan thủy lực
máy đục lỗ (Tiếng anh gọi là máy đục lỗ) là một máy để đục lỗ và dập nổi vật liệu tấm phẳng để tạo ra các đặc tính hình thức cần thiết như các yếu tố cơ học và / hoặc để kéo dài độ ổn định tĩnh của phần tấm.
Máy đột lỗ thủy lực
Máy đột thủy lực cầm tay là loại máy được thiết kế để tạo lỗ xuyên thép, nhôm và các kim loại khác một cách nhanh chóng và dễ dàng. Chúng được thiết kế để sử dụng thường được thực hiện với mũi khoan cầm tay hoặc máy khoan lớn.
Máy đột lỗ thủy lực MHP 20
Chúng không chỉ mang tính di động mà còn mang lại tính linh hoạt cao hơn với thiết kế cổ bẻ độc đáo và khả năng thích ứng với nhiều phong cách đường phố khác nhau.
Đột lỗ thay vì khoan tay giúp tiết kiệm thời gian, thời gian đục lỗ nhanh hơn, dễ xử lý và chính xác, ít phải vệ sinh hơn (cho bạn một con ốc sạch sẽ dễ cầm nắm) và thời gian đục lỗ lâu hơn.
Máy đột lỗ thủy lực CH100A
Trước khi chọn mua máy đột lỗ, bạn cần xác định những điều dưới đây để có thể lựa chọn chính xác nhất, vừa tiện lợi lại tiết kiệm chi phí.
Mục lục
Kích thước và hình dạng của lỗ
Độ dày của vật liệu
Vật liệu và hình thức vật liệu
- Nhôm
- Thép
- Sắt
- Các tính năng: L, phẳng, cong, …
Khoảng cách từ lỗ đến cạnh
Mỗi loại máy đục lỗ chỉ có một giới hạn nhất định về khoảng cách từ mép ngoài đến tâm và do đó phải chọn máy đục lỗ có thể xâm nhập sâu vào bề mặt bên trong của vật liệu theo nhu cầu và tính toán về chất lượng làm việc.
Công thức tính lực va đập
(C x M x S) / 2000 = BILLION
Trong đó,
- C là vòng của lỗ (đường kính x 3,14)
- M là độ dày vật liệu
- S là hiệu điện thế của vật liệu
- T là lực tác động
Ví dụ: Kích thước lỗ 1 “, độ dày 1/2”, loại vật liệu: thép nhẹ.
(3,14 x 0,5 x 65000) / 2000 = 51 tấn
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Hố sâu | Lỗ điện | Giá bán |
Đầu tiên
|
CH60L Hệ thống thủy lực cho thủng
|
10 mm
|
95 mm
|
31 tấn
|
|
2
|
CH70L Hệ thống thủy lực cho thủng
|
12 mm
|
110 mm
|
35 tấn
|
|
3
|
Máy đột thủy lực SH-70
|
10-13 mm
|
80 mm
|
31 tấn
|
|
4
|
HMSYK15. Hệ thống thủy lực bằng tay để xuyên
|
—
|
22 mm
|
15 tấn
|
|
5
|
Máy pha nước hoa thủy lực cầm tay HMSYK8A
|
3 mm
|
11 mm
|
8 tấn
|
|
6
|
Máy đột lỗ thủy lực HM MHP-20
|
6 mm
|
—
|
—
|
|
7
|
Máy đột lỗ thủy lực CH80A
|
—
|
125 mm
|
50 tấn
|
|
số 8
|
Máy đột thủy lực CH200A
|
30 mm
|
145 mm
|
200 tấn
|
|
9
|
HHM-80. Hệ thống thủng thủy lực
|
14-16 mm
|
115 mm
|
50 tấn
|
|
mười
|
Máy bơm điện giải DB075D1
|
—
|
—
|
—
|
|
|
Bơm thủy lực điện DYB63F3
|
—
|
—
|
—
|
|
|
Bơm thủy lực điện DB150D2
|
—
|
—
|
—
|
|
Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi theo thời gian thị trường
Hải Minh chuyên cung cấp các loại máy thủy bình chính hãng, đa dạng chủng loại, quý khách lựa chọn loại máy phù hợp với nhu cầu của mình.
Hải Minh có các chi nhánh trải dài trên 3 khu vực Bắc – Trung – Nam nên bạn không phải lo lắng khi đặt hàng và nhận hàng lâu.
1. Tôi có được hoàn lại tiền nếu mua máy mài thủy lực tại Siêu thị Hải Minh không? Nếu có thì tiền đặt cọc sẽ được tính như thế nào?
Từ khi nhận sản phẩm từ Siêu thị Hải Minh
|
Sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
|
Sản phẩm là mới, không bị hư hại và chưa bao giờ được sử dụng
|
Người dùng bị lỗi sản phẩm
|
|
3-5 ngày đầu tiên
|
Thay thế hoặc trả lại miễn phí
|
Trao đổi hàng hóa có giá trị lớn hơn hoặc bằng
|
Miễn phí khi thích hợp – Tính phí vận chuyển nếu có
|
Bảo hành, sửa chữa có tính phí theo quy định của công ty
|
Thay thế cho một sản phẩm mới với giá trị thấp hơn
|
Thanh toán 10% tổng giá trị chênh lệch để đổi
|
|||
– Đổi trả sản phẩm với mức phí bằng 10% tổng giá trị đơn hàng
|
||||
5 – 10 ngày tới
|
Bảo hành nếu sản phẩm đã qua sử dụng và không áp dụng đổi trả
|
Đổi lấy sản phẩm có giá trị tương đương trở lên
|
Miễn phí nếu có – Tính phí vận chuyển nếu có
|
|
Thay thế cho một sản phẩm mới với giá trị thấp hơn
|
Thanh toán 10% tổng giá trị chênh lệch để đổi
|
|||
Sự hiểu biết không áp dụng
|
||||
Sau 10 ngày
|
Được bảo hành và không áp dụng cho trả lại
|
Sự hiểu biết không áp dụng
|
2. Chế độ bảo hành khi mua sản phẩm tại Siêu thị Hải Minh như thế nào?
– Tất cả các sản phẩm do Công ty TNHH TM DV XNK Hải Minh phân phối đều được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất.
– Chi phí sửa chữa sau thời gian bảo hành luôn được Công ty TNHH TM DV XNK Hải Minh hỗ trợ thấp nhất hoặc miễn phí.
BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
1. Sản phẩm còn trong thời gian bảo hành.
2. Sản phẩm bị hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
3. Số seri và tem niêm phong của sản phẩm phải còn nguyên vẹn, không trát vữa, không bị rách, xước hoặc dán tem khác.
4. Số sê-ri của sản phẩm và phiếu bảo hành phải trùng khớp với nhau.
5. Xuất trình phiếu bảo hành và hóa đơn sản phẩm ngay khi có yêu cầu bảo hành.
BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
1. Sản phẩm đã hết hạn bảo hành.
Số seri hoặc tem bảo hành trên sản phẩm không còn nguyên vẹn.
Phiếu bảo hành không hợp lệ: Không điền thông tin, xóa hoặc thay đổi thông tin trên nhãn.
4. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, tai nạn như: Hỏa hoạn, sét đánh, bão lụt, sử dụng không đúng cách, cấp nguồn không đúng cách, rơi vỡ do vận chuyển hoặc va đập, hoen ố, rỉ sét, ăn mòn do bảo quản không tốt, đổ chất lỏng, côn trùng xâm nhập, chất bẩn …
5. Sản phẩm có dấu hiệu sửa chữa, hỏng hóc.